School lunch là gì? | Từ điển Anh – Việt

Bản dịch của từ School lunch trong tiếng Việt

School lunch (Idiom)

01

Bữa ăn được phục vụ cho học sinh ở trường, thường là vào giữa ngày.

A meal served to students at school usually during the middle of the day

Ví dụ

Many students enjoy their school lunch with friends in the cafeteria.

Nhiều học sinh thích bữa trưa ở trường với bạn bè trong căng tin.

Students do not always eat their school lunch due to dietary restrictions.

Học sinh không phải lúc nào cũng ăn bữa trưa ở trường do hạn chế ăn kiêng.

Do all schools provide a nutritious school lunch for every student?

Tất cả các trường có cung cấp bữa trưa dinh dưỡng cho tất cả học sinh không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with School lunch


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *