Bài tập 1: Viết lại câu thì quá khứ đơn sử dụng từ gợi ý đã cho.
1. Yesterday / I / see / Jaden /on /way / come home.
2. What / you / do / last Monday / You / look / tired / when / come / our house.
3. Linda / not / eat / anything / because / full.
4. cats / go / out / him / go shopping / They / look / happy.
5. You and your classmates / not / study / lesson?
Bài tập 2: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
1. Alex (order) ………………… office chairs online last Monday.
2. The next morning he (realize) ……………… he (need) …………… two more chairs.
3. He (try) ……………… to call the company to add more, but no one (answer) …………….
4. Alex (worry) ………………… that the company’s website (be) ………………… fake.
5. He (email) ………………… the company and (explain) ………………… his situation.
6. The customer service representative (respond) ………………… a few hours later and (fix) ………………… the order quickly.
7. Alex (relax) ………………… when he (receive) ………………… a confirmation email from the company.
Đáp án:
Bài tập 1: Viết lại câu thì quá khứ đơn sử dụng từ gợi ý đã cho.
1. Yesterday, I saw Jaden on the way I came home.
2. What did you do last Monday? You looked tired when you came to our house.
3. Linda didn’t eat anything because she was full.
4. The cats went out with him to go shopping. They looked very happy.
5. Did you and your classmates not study the lesson?
Bài tập 2: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
1. ordered
2. realized/ needed
3. tried/ answered
4. worried/ was
5. emailed/ explained
6. responded/ fixed
7. relaxed/ received
Tự tin đặt câu với thì Quá khứ đơn trong Tiếng Anh!
Trên đây là những kiến thức tổng hợp về thì quá khứ đơn (Simple Past Tense), hy vọng bạn nhận biết và áp dụng một cách chính xác trong từng trường hợp nhất định. Bạn có thể tham khảo những tài liệu ôn tập IELTS miễn phí của IDP được cá nhân hóa theo trình độ và mục tiêu học tập của từng cá nhân.
Leave a Reply