strength noun
(POWER)
Thêm các ví dụBớt các ví dụ
SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ
strength noun
(NUMBER)
SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ
Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:
Các thành ngữ
(Định nghĩa của strength từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press)
strength | Từ điển Anh Mỹ
(Định nghĩa của strength từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)
Các ví dụ của strength
strength
One of the particular strengths of qualitative research is its capacity to generate unexpected findings.
Direct stress is reduced in strength and time significantly.
Thus, the latter method is more appropriate to appraise a party’s regional electoral strength.
Here we define a party’s regional strength as its relative electoral performance in a region compared to its national performance.
The strength of the work lies in historically reconstructing the gestural languages of laughter and weeping as conventional stage business.
Tellingly, this sense of knowing and not telling is never held against the community; rather, it is one of its strengths.
This is a strength of these studies, but their shyness of theory leads them to neglect important aspects of the political scene.
At the same time, the two major parties suffered a devastating decline in parliamentary strength.
A review of strengths and weaknesses would have been useful.
On the other hand, the greatest strength of our study was perhaps the wide spectrum of clinical settings represented in our cohort.
It is where both strength and freedom of will reside, and our beliefs about it have practical effects on self- and social control.
This is surely the single greatest strength of a book that otherwise has few to recommend it.
Grading quality of evidence and strength of recommendations.
It is thus reasonable to suggest that the items also varied in terms of the strength of lexico-semantic representations between the bilingual groups.
Without really challenging hierarchy they still squeezed concessions out of village leaders, turning a weakness into strength.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
Các cụm từ với strength
Các từ thường được sử dụng cùng với strength.
Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.
Needles and awls were highly polished and frequently heat-treated for added strength.
At the outbreak of the recent war it was 18,700; it was, therefore, 1,000 under authorized strength.
What gives you such bodily strength, such mightiness of heart?
Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.
Leave a Reply