rập khuôn – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔp˨˩ xuən˧˧ ʐə̰p˨˨ kʰuəŋ˧˥ ɹəp˨˩˨ kʰuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəp˨˨ xuən˧˥ ɹə̰p˨˨ xuən˧˥ ɹə̰p˨˨ xuən˧˥˧

rập khuôn

  1. In khuôn chữ vào giấy.
  2. Theo một cách máy móc.
    Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác.



Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *