lầm lì – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤m˨˩ li̤˨˩ ləm˧˧ li˧˧ ləm˨˩ li˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˧ li˧˧

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

lầm lì

  1. Ít nói ít cười, tỏ ra không muốn bộc lộ tâm tư, tình cảm ra ngoài, như có điều không vừa ý.

    Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.



Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *