Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤m˨˩ li̤˨˩ | ləm˧˧ li˧˧ | ləm˨˩ li˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˧ li˧˧ |
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lầm lì
- Ít nói ít cười, tỏ ra không muốn bộc lộ tâm tư, tình cảm ra ngoài, như có điều không vừa ý.
-
Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.
-
- lầm lầm lì lì (nghĩa mạnh hơn)
- “lầm lì“, Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Leave a Reply