sa lầy – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ lə̤j˨˩ ʂaː˧˥ ləj˧˧ ʂaː˧˧ ləj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ ləj˧˧ ʂaː˧˥˧ ləj˧˧

sa lầy

  1. Sa vào chỗ lầy; thường dùng để cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó gỡ, khó thoát.
    Xe bị sa lầy.
    Hội nghị bị sa lầy trong những cuộc tranh cãi vô vị.



Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *