sâu xa – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˧ saː˧˧ ʂəw˧˥ saː˧˥ ʂəw˧˧ saː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəw˧˥ saː˧˥ ʂəw˧˥˧ saː˧˥˧

sâu xa

  1. Có tính chất cơ bản, quan trọng, nhưng không trực tiếp nhận thức được mà phải qua phân tích mới thấy.
    Nguồn gốc sâu xa.
    Triết lí sâu xa.



Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *