Nội dung bài nghe:
a. Who’s that?
– She’s my sister.
b. This is my grandfather.
– Nice to meet you.
– Nice to meet you, too.
c. This is my cousin.
– How old is she?
– She’s 2 years old.
d. Who’s that?
– He’s my classmate.
– Hi! How old are you?
– I’m 8 years old.
Hướng dẫn dịch:
a. Đó là ai?
– Cô ấy là chị của tôi.
b. Đây là ông tôi.
– Rất vui được gặp ông ạ.
– Rất vui được gặp cháu.
c. Đây là em họ của tôi.
– Cô ấy bao nhiêu tuổi?
– Cô ấy 2 tuổi.
d. Ai đó?
– Anh ấy là bạn cùng lớp của tôi.
– Xin chào! Bạn bao nhiêu tuổi?
– Tôi 8 tuổi.
NHÀ SÁCH VIETJACK
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Spell your name. (Đánh vần tên của bạn.)
Spell your name. (Đánh vần tên của bạn.)
Câu 2:
Write the missing letters. (Điền những chữ cái còn thiếu.)
Write the missing letters. (Điền những chữ cái còn thiếu.)
Câu 3:
Let’s play: Family Board Game. (Hãy chơi: Trò chơi cờ gia đình.)
Let’s play: Family Board Game. (Hãy chơi: Trò chơi cờ gia đình.)
Câu 4:
Show a picture of your family. Say. (Cho mọi người xem một bức ảnh về gia đình bạn. Nói.)
Câu 5:
Let’s play. Guessing the numbers. (Hãy chơi: Đoán số.)
Let’s play. Guessing the numbers. (Hãy chơi: Đoán số.)
Leave a Reply